HƯỚNG DẪN THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN LIÊN QUAN
- Cơ sở pháp lý:
– Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2006.
– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010.
– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023.
– Nghị định số 17/2023/NĐ-CP ngày 26/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan. Có hiệu lực thi hành từ ngày 26/4/2023.
– Thông tư số 08/2023/TT-BVHTTDL ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các biểu mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/7/2023.
– Thông tư số 211/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến tác giả. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017.
- Nội dung cụ thể:
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
Không quy định. | |||
2 | Cách thức thực hiện | ||
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Cục Bản quyền tác giả tại Hà Nội; Điểm tiếp nhận hồ sơ của Cục Bản quyền tác giả tại thành phố Hồ Chí Minh; Điểm tiếp nhận hồ sơ của Cục Bản quyền tác giả tại thành phố Đà Nẵng.
– Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (https://dichvucong.bvhttdl.gov.vn) về lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan. (Lưu ý: hồ sơ bản gốc (bản giấy) được gửi tới Cục Bản quyền tác giả theo cách thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). Địa chỉ: Cục Bản quyền tác giả – Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội. – Số 170 Nguyễn Đình Chiểu, Q.3, thành phố Hồ Chí Minh. – Số 01 đường An Nhơn 7, Q. Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. |
|||
3 | Trình tự thực hiện | ||
– Chủ sở hữu quyền liên quan có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan đến Cục Bản quyền tác giả – Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Chủ sở hữu quyền liên quan là cá nhân, tổ chức Việt Nam, cá nhân nước ngoài thường trú tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài có trụ sở, văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp tại Việt Nam; – Chủ sở hữu quyền liên quan là cá nhân nước ngoài không thường trú tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài không có trụ sở, văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trực tiếp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc thông qua ủy quyền cho tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan tại Việt Nam. |
|||
4 | Thành phần hồ sơ | Số lượng/
Đơn vị tính |
Hình thức |
4.1 | Tờ khai đăng ký quyền liên quan (Mẫu số 09 ban hành theo Thông tư số 08/2023/TT-BVHTTDL ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch). Tờ khai phải được làm bằng tiếng Việt có đầy đủ thông tin về người nộp hồ sơ, chủ sở hữu quyền liên quan; thời gian hoàn thành; tóm tắt nội dung cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình hoặc chương trình phát sóng; thời gian, địa điểm, hình thức công bố; thông tin về cấp lại, cấp đổi (nếu có), cam đoan về trách nhiệm đối với các thông tin ghi trong tờ khai. Tờ khai do chính chủ sở hữu quyền liên quan ký tên hoặc điểm chỉ, trừ trường hợp không có khả năng về thể chất để ký tên hoặc điểm chỉ | 01 | Bản chính |
4.2 | Hai bản sao định hình đối tượng đăng ký quyền liên quan | 02 | Bản sao |
4.3 | Văn bản ủy quyền, nếu người nộp hồ sơ là người được ủy quyền. Văn bản ủy quyền phải ghi cụ thể thông tin liên hệ của bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền; tên cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng; phạm vi ủy quyền, thời hạn ủy quyền | 01 | Bản chính |
4.4 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: – Tài liệu chứng minh nhân thân đối với cá nhân: 01 bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu | 01 | Bản sao |
4.5 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: – Tài liệu chứng minh tư cách pháp lý đối với tổ chức: 01 bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép thành lập hoặc Quyết định thành lập | 01 | Bản sao |
4.6 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: Tài liệu chứng minh chủ sở hữu quyền do giao nhiệm vụ sáng tạo là quyết định giao nhiệm vụ hoặc xác nhận giao nhiệm vụ cho cá nhân thuộc đơn vị, tổ chức đó | 01 | Bản chính |
4.7 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: Tài liệu chứng minh chủ sở hữu quyền do giao kết hợp đồng sáng tạo là hợp đồng, thể lệ, quy chế tổ chức cuộc thi | 01 | Bản chính |
4.8 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: Tài liệu chứng minh chủ sở hữu quyền do được thừa kế là văn bản xác định quyền thừa kế có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật | 01 | Bản chính |
4.9 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: Tài liệu chứng minh chủ sở hữu quyền do được chuyển giao quyền là hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, mua bán, góp vốn bằng văn bản có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật | 01 | Bản chính |
4.10 | Tài liệu chứng minh là chủ sở hữu quyền do tự sáng tạo hoặc do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo, được thừa kế, được chuyển giao quyền: Tài liệu chứng minh chủ sở hữu quyền do giao nhiệm vụ sáng tạo, giao kết hợp đồng sáng tạo quy định tại khoản này phải là bản gốc hoặc bản sao có công chứng, chứng thực | 01 | Bản chính |
4.11 | Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu, nếu quyền liên quan thuộc sở hữu chung | 01 | Bản chính |
5 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||
6 | Thời gian xử lý: – Rà soát, phân loại, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ
– 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ. |
||
7 | Phí/Lệ phí: Phí: 200000 Đồng (Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Bản ghi âm:)
Phí: 200000 Đồng (Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Bản ghi âm:) Phí: 300000 Đồng (Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Bản ghi hình:) Phí: 300000 Đồng (Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Bản ghi hình:) Phí: 500000 Đồng (Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Chương trình phát sóng:) |
||
8 | Đối tượng thực hiện | ||
Tổ chức, cá nhân. | |||
9 | Cơ quan thực hiện | ||
– Chủ sở hữu quyền liên quan có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan đến Cục Bản quyền tác giả – Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Chủ sở hữu quyền liên quan là cá nhân, tổ chức Việt Nam, cá nhân nước ngoài thường trú tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài có trụ sở, văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp tại Việt Nam; – Chủ sở hữu quyền liên quan là cá nhân nước ngoài không thường trú tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài không có trụ sở, văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trực tiếp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc thông qua ủy quyền cho tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan tại Việt Nam. |
|||
10 | Kết quả thực hiện | ||
Giấy chứng nhận hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận. | |||
11 | Liên hệ:
– Phòng Đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan – Cục Bản quyền tác giả. – Địa chỉ: Số 33 ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội. – Điện thoại: 024.38234304 |
Phạm Minh Hoàng